Tên chỉ tiêu
|
Mức
|
PCB 30 |
PCB 40 |
1. Cường độ chịu nén, N/mm2, không nhỏ hơn.- 72 giờ ± 45 phút.- 28 ngày ± 2 giờ. |
14
30
|
18
40
|
2. Thời gian đông kết- Bắt đầu, phút, không nhỏ hơn.- Kết thúc, giờ, không lớn hơn. |
45
10
|
3. Độ nghiền mịn.- Phần còn lại trên sàng 0,08mm, %, không lớn hơn- Bề mặt riêng, xác định theo phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn. |
12
2700
|
4. Độ ổn định thể thích, xác định theo phương pháp Le Chatelier,mm, không lớn hơn |
10
|
5. Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3),%, không lớn hơn |
3,5
|
Đặc điểm xi măng PCB30 - PCB40 PCB là ký hiệu qui ước cho xi măng poóclăng hỗn hợp. Các trị số: 30, 40 là giới hạn cường độ chịu nén của mẫu vữa xi măng sau 28 ngày dưỡng hộ tính bằng N/mm2
- Độ mịn : 6 – 8%- Màu sắc : xanh xám - đen- Thời gian ninh kết : - Bắt đầu khoảng 110 ÷ 140 phút- Kết thúc sau 3 ÷ 4 giờ- Cường độ:+ Xi măng PCB 30 R28 = 35 ± 2 N/mm2+ Xi măng PCB 40 R28 = 45 ± 2 N/mm2 |