• Tính năng linh hoạt trong việc nhận các tài liệu có độ dày khác nhau, và nhận các trang tài liệu có kích thước lớn tới khổ A3
• Lý tưởng khi bạn muốn quột một lượng lớn tài liệu
• Được thiết kế dành để quột những vùng trung tâm đặc biệt quan trọng
• Quét chất lượng cao-Tốc độ nhanh cú thể đạt 70 trang/phút khi ở cả ba chế độ quét- quét màu, quét thang màu xám, và quét đen trắng
• Rất hữu ích trong môi trường quản lý dữ liệu toàn diện như trong các công ty tài chính, văn phòng chính phủ và các công ty kinh doanh hoạt động dây chuyền
• Các chức năng dẫn đầu:
|
- |
Chức năng tăng cường cải tiến văn bản giúp tăng độ rõ nét đáng kể cho các hình ảnh quét từ những trang tài liệu viết bằng mực sáng màu, trên nền màu, viết bằng bút chì hoặc viết nét nhỏ |
|
- |
Chức năng giảm màu giúp loại bỏ hoặc tăng cường các sắc tố: đỏ, xanh lá cây, xanh da trời giúp tạo ra các hình ảnh sắc nét hơn |
|
- |
Chức năng bỏ qua trang giấy trống. Chức năng này cho phép tự động quét các trang tài liệu một mặt và hai mặt trong cùng một nhóm và bỏ qua những mặt giấy trắng |
|
- |
Chức năng điều chỉnh độ thẳng của giấy :sẽ tự động chỉnh thẳng các trang giấy hơi bị nghiêng khi đưa vào máy quét |
|
- |
Chức năng xoay ảnh sẽ tự phát hiện hướng của các ký tự ảnh quét để hiển thị và lưu trữ tài liệu theo đúng hướng
|
Đặc tính kĩ thuật:
|
Loại máy |
|
Máy quét nằm để bàn/ADF (Khay nạp tài liệu tự động) |
|
|
|
Chiều rộng |
|
Từ 139,7 mm đến 304,8 mm |
|
Chiều dài |
|
Từ 128 mm đến 432 mm (Chế độ bình thường), Từ 128 mm đến 630 mm (Chế độ tài liệu dài), Từ 128 mm đến 540 mm (Chế độ tài liệu dài, chế độ màu độ phân giả 600 dpi) |
|
|
|
Tài liệu đen trắng (quét đơn): từ 0,06 mm đến 0,15mm, từ 42 đến 128 g/m2 (11 đến 32 lb bond) Tài liệu đen trắng (quét đúp): từ 0,07 mm đến 0,15mm, từ 50 ðến 128 g/m2 (13 đến 32 lb bond) Tài liệu đen trắng/tài liệu màu, hỗn hợp: từ 0,07 mm đến 0,15mm, từ 50 đến 128 g/m2 (13 ðến 32 lb bond) Tài màu:: từ 0,08 mm đến 0,15mm, từ 64 đến 128 g/m2 |
|
|
|
Khay lên giấy/ để nằm |
|
|
|
CCD 3 đường |
|
|
|
Ðèn Xenon |
|
|
|
Tự động, để nằm, quét đơn, quét đúp, bỏ qua không quét những trang trắng |
|
|
|
Quét đen trắng, quét tăng cường vãn bản cải tiến, quét phân lỗi, quét thang màu xám 256 mức, quét màu 24bit |
|
|
|
600 x 600 dpi / 400 x 400 dpi / 300 x 300 dpi / 240 x 240 dpi / 200 x 200 dpi / 150 x 150 dpi |
|
|
|
Bản đen trắng |
|
Quét đơn: 200 x 200 dpi: 70 trang/phút Quét đúp: 200 x 200 dpi: 36 inch/phút |
|
Thang màu xám 256 mức |
|
Quét đơn: 200 x 200 dpi: 70 trang/phút Quét đúp: 200 x 200 dpi: 36 inch/phút |
|
Bản màu 24 bit |
|
Quét đơn: 200 x 200 dpi: 70 trang/phút Quét đúp: 200 x 200 dpi: 36 inch/phút |
|
|
|
Tối đa 100 tờ (80g/m2) hoặc chồng giấy dày 13mm hoặc thấp hơn |
|
|
|
SCSI-III /Cổng USB 2.0 tốc độ cao |
|
|
|
Tự động dò tìm kích thước giấy, giảm màu, chế độ chỉ đếm, chức nãng công việc, loại bỏ vết, trước khi quét, chỉnh sửa ảnh nghiêng, chỉnh sửa gamma, ưu tiên người sử dụng, nhận dạng định hướng vãn bản, chia nhóm |
|
|
|
300 mm x 575 mm x 602 mm |
|
|
|
Khoảng 33,6 kg |
|
|
|
AC120V 60Hz, AC220 - 240V 50/60 Hz |
|
|
|
Nguồn AC 120V: khi hoạt ðộng: 1,23 A (tối ða), ở chế độ chờ: dưới 0,24 A Nguồn AC 220-240V: khi hoạt động: 0,74 A (tối đa), ở chế độ chờ: dưới 0,23 A |
|
|
|
Dưới 78dB |
|
|
|
Nhiệt độ: 15°C đến 30°C, độ ẩm: 25% đến 80% RH |
|
|
|
Tem Unit A1, tem ống mực B1 |
|
|
*1 Chỉ có thể lựa chọn chế độ này khi sử dụng phần mềm trọn gói ISIS/TWAIN |
*2 Các dòng quét sơ cấp x các dòng quét thứ cấp |
*3 Tốc độ quét liệt kê ở đây liên quan tới dung lượng tối đa của ổ cứng và tốc độ truyền dữ liệu ở chế độ cài đặt mặc định. Thời gian quét thực tế sẽ khác nhau tuỳ theo thời gian xử lý phần mềm |
*4 Chế độ dò tìm kích thước giấy tự động, chế độ định hướng văn bản, và chế độ chia nhóm chỉ có sẵn khi có sử dụng phần mềm quét hỗ trợ | |